例1:警官は わたしを 呼びました。
Cảnh sát đã gọi tôi.
 →わたしは 警官に 呼ばれました。
Tôi đã bị cảnh sát gọi.
 例2:泥棒は わたしの かばんを とりました。
Trộm đã lấy túi xách của tôi.
 →わたしは 泥棒に かばんを とられました。
Tôi đã bị trộm lấy túi xách.
 1)犬は わたしを かみました。
Chó đã cắn tôi.
 →わたしは 犬に かまれました。
Tôi đã bị chó cắn.
 2)部長は わたしに 出張に ついて 聞きました。
Trưởng phòng đã hỏi tôi về chuyến công tác.
 →わたしは 部長に 出張に ついて 聞かれました。
Tôi đã bị trưởng phòng hỏi về chuyến công tác.
 3)先生は わたしの 名前を まちがえました。
Cô giáo đã nhầm tên tôi.
 →わたしは 先生に 名前を まちがえられました。
Tôi đã bị cô giáo nhầm tên.
 4)こどもは わたしの 本を 汚しました。
Bọn trẻ đã làm bẩn sách của tôi.
 →わたしは 子どもに 本を 汚されました。
Tôi đã bị bọn trẻ làm bẩn sách.