Nhìn hình và hoàn thành các câu sau
 	
例:この 本は いろいろな ことばに 翻訳されて います。
1)漢字は 中国や 日本で ______ います。
2)中国から お茶が ______ います。
3)この 工場で 毎月 テレビが 1,000台 ______ います。
4)米は 特に アジアで ______ います。
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.