例:この 漢字は 今 店が 開いて いる と いう 意味です。
Chữ Hán này có nghĩa là bây giờ cửa hàng đang mở cửa.
1)この 漢字は お金を 払わなくても いい と いう 意味です。
Chữ Hán này có nghĩa là không cần trả tiền cũng được.
2)この 漢字は 今 壊れて いる/故障して いる/故障だ/使えない と いう 意味です。
Chữ Hán này có nghĩa là bây giờ đang bị hỏng/không thể sử dụng.
3)この マークは ここで たばこを 吸う ことが できる/たばこを 吸っても いい と いう 意味です。
Dấu hiệu này có nghĩa là có thể hút thuốc ở đây/ hút thuốc ở đây cũng được.