Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Điền đúng (d) hoặc sai (s) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
1)(____) おばあちゃんは 僕の 家族と いっしょに 住んで います。
2)(____) おばあちゃんは 足の 調子が 悪い とき、病院へ 行きます。
3)(____) おばあちゃんは 僕に 日本の 古い 歌を 歌って くれます。
4)(____) 僕は おばあちゃんが 好きです。
僕の おばあちゃん Bà của tôi. 僕の おばあちゃんは 88歳で、元気です。 Bà của tôi 88 tuổi và khỏe mạnh. 一人で 住んで います。 Bà sống một mình. 天気が いい とき、おばあちゃんは 病院へ 友達に 会いに 行きます。 Khi trời đẹp thì bà đến bệnh viện để gặp bạn bè. 病院に 友達が たくさん いますから。 Vì có nhiều bạn ở bệnh viện. 天気が 悪い とき、足の 調子が よく ないですから、出かけません。 Khi thời tiết xấu thì chân bà không tốt nên không ra ngoài.
おばあちゃんが 僕の うちへ 来た とき、僕は 学校で 習った 歌を 歌って あげます。 Khi bà đến nhà tôi thì tôi hát cho bà nghe những bài hát tôi đã học ở trường. おばあちゃんは 僕に 古い 日本の お話を して くれます。 Bà kể cho tôi những câu chuyện của Nhật ngày xưa. そして パンや お菓子を 作って くれます。 Và rồi làm bánh mì hay kẹo cho tôi. おばあちゃんが うちへ 来ると、うちの 中が とても にぎやかに なります。 Khi bà đến nhà thì trong nhà trở nên rất náo nhiệt. |
1)( ✖ )
2)( ✖ )
3)( ✖ )
4)( 〇 )