例:わたしは ミラーさん ( に ) チョコレートを あげました。
Tôi đã tặng socola cho anh Miller.
1)父は 誕生日に 時計 ( を )くれました。
Ba đã tặng tôi đồng hồ vào ngày sinh nhật.
2)だれ ( が )引っ越しを 手伝って くれましたか。
Ai đã giúp bạn chuyển nhà vậy?
……カリナさん ( が )手伝って くれます。
Chị Karina đã giúp tôi.
3)わたしは 山田さん ( に )駅まで 送って もらいました。
Tôi đã được anh Yamada tiễn đến tận nhà ga.
4)わたしは 彼 ( に )旅行の 本を 送って あげました。
Tôi đã gửi cho cho anh ấy cuốn sách về du lịch.