Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
いい 時計(とけい)ですね。どこで ()いましたか。
Đồng hồ tốt quá. Bạn mua ở đâu vậy?
これですか。誕生日(たんじょうび)に (あに)が くれました。
Cái này à? Anh tôi đã tặng đấy.
そうですか。
Vậy à?
(おとこ)の (ひと)は お(にい)さんの 誕生日(たんじょうび)に 時計(とけい)を あげました。
Người đàn ông đã tặng đồng hồ vào ngày sinh nhật anh trai.
2.
あ、(あめ)ですね。ミラーさん、(かさ)を ()って いますか。
A, mưa rồi. Anh Miller có đem dù theo không?
いいえ。
Không.
じゃ、わたしのを ()しましょうか。
Vậy thì tôi cho mượn cái của tôi nhé?
ええ。でも、佐藤(さとう)さんは どうしますか。
Vâng. Nhưng chị Sato thì sao?
(あね)が (くるま)で (むか)えに ()て くれますから、大丈夫(だいじょうぶ)です。
Vì chị tôi sẽ đến rước tôi bằng xe hơi nên không sao đâu.
佐藤(さとう)さんは (くるま)で (かえ)ります。
Chị Sato sẽ về bằng xe hơi.
3.
すみませんが、写真(しゃしん)を ()って ください。
Xin lỗi nhưng hãy chụp hình đi.
いいですよ。じゃ、()りますよ。
Được thôi. Vậy tôi chụp đây.
どうも ありがとう ございました。
Xin cảm ơn nhiều.
いいえ、どういたしまして。
Không có chi.
(おんな)の (ひと)は (おとこ)の (ひと)に 写真(しゃしん)を ()って もらいました。
Người phụ nữ đã được người đàn ông chụp hình cho.
4.
すみません。この (ちか)くに 郵便局(ゆうびんきょく)が ありますか。
Xin lỗi. Ở gần đây có bưu điện không?
ええ、ありますよ。
À, có đấy.
わたしも (ちか)く まで ()きますから、いっしょに ()きましょう。
Tôi cũng đi đến gần đấy nên cùng đi nhé.
すみません。
Xin lỗi chị.
(おんな)の (ひと)は 郵便局(ゆうびんきょく)の (ちか)くまで (おとこ)の (ひと)と いっしょに ()って あげます。
Người phụ nữ cùng đi với người đàn ông cho đến gần bưu điện.
5.
きのうは わたしの 誕生日(たんじょうび)でした。
Ngày hôm qua là sinh nhật tôi đấy.
そうですか。おめでとう ございます。
Vậy à. Xin chúc mừng.
パーティーを しましたか。
Đã mở tiệc à?
いいえ、神戸(こうべ)へ 食事(しょくじ)に ()きました。
Không, tôi đã đến Kobe với bạn.
友達(ともだち)が ()れて ()って くれました。
Bạn tôi đã dẫn đi.
(おんな)(ひと)は きのう 友達(ともだち)と 神戸(こうべ)へ ()きました。
Hôm qua người phụ nữ đã đi Kobe cùng bạn.