1.
いい 時計ですね。どこで 買いましたか。
Đồng hồ tốt quá. Bạn mua ở đâu vậy?
これですか。誕生日に 兄が くれました。
Cái này à? Anh tôi đã tặng đấy.
そうですか。
Vậy à?
男の 人は お兄さんの 誕生日に 時計を あげました。
Người đàn ông đã tặng đồng hồ vào ngày sinh nhật anh trai.
2.
あ、雨ですね。ミラーさん、傘を 持って いますか。
A, mưa rồi. Anh Miller có đem dù theo không?
いいえ。
Không.
じゃ、わたしのを 貸しましょうか。
Vậy thì tôi cho mượn cái của tôi nhé?
ええ。でも、佐藤さんは どうしますか。
Vâng. Nhưng chị Sato thì sao?
姉が 車で 迎えに 来て くれますから、大丈夫です。
Vì chị tôi sẽ đến rước tôi bằng xe hơi nên không sao đâu.
佐藤さんは 車で 帰ります。
Chị Sato sẽ về bằng xe hơi.
3.
すみませんが、写真を 撮って ください。
Xin lỗi nhưng hãy chụp hình đi.
いいですよ。じゃ、撮りますよ。
Được thôi. Vậy tôi chụp đây.
どうも ありがとう ございました。
Xin cảm ơn nhiều.
いいえ、どういたしまして。
Không có chi.
女の 人は 男の 人に 写真を 撮って もらいました。
Người phụ nữ đã được người đàn ông chụp hình cho.
4.
すみません。この 近くに 郵便局が ありますか。
Xin lỗi. Ở gần đây có bưu điện không?
ええ、ありますよ。
À, có đấy.
わたしも 近く まで 行きますから、いっしょに 行きましょう。
Tôi cũng đi đến gần đấy nên cùng đi nhé.
すみません。
Xin lỗi chị.
女の 人は 郵便局の 近くまで 男の 人と いっしょに 行って あげます。
Người phụ nữ cùng đi với người đàn ông cho đến gần bưu điện.
5.
きのうは わたしの 誕生日でした。
Ngày hôm qua là sinh nhật tôi đấy.
そうですか。おめでとう ございます。
Vậy à. Xin chúc mừng.
パーティーを しましたか。
Đã mở tiệc à?
いいえ、神戸へ 食事に 行きました。
Không, tôi đã đến Kobe với bạn.
友達が 連れて 行って くれました。
Bạn tôi đã dẫn đi.
女の人は きのう 友達と 神戸へ 行きました。
Hôm qua người phụ nữ đã đi Kobe cùng bạn.