Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho các câu bên dưới

(れい)1:

( 〇 ) ミラーさんは 毎朝(まいあさ) コーヒーを ()みます。

(れい)2:

( ✖ ) ミラーさんは 毎朝(まいあさ) 7(とき)(はん)に ()きます。

1)(____)

ミラーさんは (あさ)ごはんを ()べません。

2)(____)

ミラーさんは 月曜日(げつようび)から 金曜日(きんようび)まで (はたら)きます。

3)(____)

ミラーさんは 毎朝(まいあさ) 英語(えいご)の 新聞(しんぶん)を ()みます。

4)(____)

ミラーさんは 土曜日(どようび) どこも ()きません。


Dịch:

ミラーさんの 毎日(まいにち)
Mỗi ngày của anh Miller.
ミラーさんは 毎朝(まいあさ) 7(とき)に ()きます。
Anh Miller mỗi sáng thức dậy lúc 7 giờ.
(あさ)ごはんは いつも パンと コーヒーです。
Bữa sáng lúc nào cũng là bánh mì và cà phê.
電車(でんしゃ)で 会社(かいしゃ)へ ()きます。
Đến công ty bằng xe điện.
会社(かいしゃ)は 9(とき)から 5(とき) までです。
Công ty làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
7(とき)に うちへ (かえ)ります。
7 giờ quay về nhà.
7(とき)(はん)に (ばん)ごはんを ()べます。
Ăn tối lúc 7 giờ rưỡi.
それから テレビを ()ます。
Sau đó xem tivi.
英語(えいご)の 新聞(しんぶん)を ()みます。
Đọc báo tiếng Anh.
(よる) 12(とき)に ()ます。
Buổi tối ngủ lúc 12 giờ.
土曜日(どようび)と 日曜日(にちようび)は (はたら)きません。
Ngày thứ bảy và chủ nhật không làm việc.
土曜日(どようび)は (あさ) 図書館(としょかん)へ ()きます。
Thứ bảy thì buổi sáng đi đến thư viện.
午後(ごご) テニスを します。
Buổi chiều chơi tennis.
日曜日(にちようび)は どこも ()きません。
Chủ nhật không đi đâu cả.
(やす)みます。
Nghỉ ngơi.

Đáp án:

(れい)1:( 〇 ) 

ミラーさんは 毎朝(まいあさ) コーヒーを ()みます。
Anh Miller mỗi sáng uống cà phê.

(れい)2:( ✖ ) 

ミラーさんは 毎朝(まいあさ) 7(とき)(はん)に ()きます。
Anh Miller mỗi sáng dậy lúc 7 giờ rưỡi.

1)( ✖ ) 

ミラーさんは (あさ)ごはんを ()べません。
Anh Miller không ăn sáng.

2)( 〇 ) 

ミラーさんは 月曜日(げつようび)から 金曜日(きんようび)まで (はたら)きます。
Anh Miller làm việc từ thứ hai đến thứ sáu.

3)( ✖ ) 

ミラーさんは 毎朝(まいあさ) 英語(えいご)の 新聞(しんぶん)を ()みます。
Anh Miller mỗi sáng đọc báo tiếng Anh.

4)( ✖ ) 

ミラーさんは 土曜日(どようび) どこも ()きません。
Anh Miller thứ bảy không đi đâu cả.