Điền trợ từ thích hợp và hoàn thành câu.

(れい)

電車(でんしゃ) ( で ) 会社(かいしゃ)へ ()きます

1)友達(ともだち) (____)   コーヒーを ()みます。    

2)12(とき) (____) ごはんを ()べます。

3)デパート (____) ネクタイを ()います。

4)ロビー (____) 新聞(しんぶん)を ()みます 。

5)8(とき) (____) 9(とき) (____) テレビを ()ます。


(れい)

電車(でんしゃ)( で ) 会社(かいしゃ)へ ()きます
Đi đến công ty bằng xe điện.

1)

友達(ともだち)( と ) コーヒーを ()みます
Uống cà phê với bạn bè.

2)

12(とき)( に ) ごはんを ()べます
Ăn cơm vào lúc 12 giờ.

3)

デパート( で ) ネクタイを ()います
Mua cà vạt ở tiệm bách hóa.

4)

ロビー( で ) 新聞(しんぶん)を ()みます
Đọc báo ở hành lang.

5)

8(とき)( から )9(とき)( まで ) テレビを ()ます
Xem ti vi từ 8 giờ đến 9 giờ.