Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
(おんな):  山田(やまだ)さんは お(さけ)を ()みますか。
Anh Yamada uống rượu Sake chứ?
(おとこ):  はい、()みます。
Vâng, tôi có uống.
(おんな):  いつも どこで ()みますか。
Mọi khi anh uống ở đâu vậy?
(おとこ):  うちで ()みます 。
Tôi uống ở nhà.
★  山田(やまだ)さんは お(さけ)を ()みません。
Anh Yamada không uống rượu.
2.
(おんな):  ミラーさん、けさ あさごはんを ()べましたか。
Anh Miller sáng nay đã ăn sáng chưa?
(おとこ):  はい、()べました。
Vâng, tôi đã ăn rồi.
(おんな):  (なに)を ()べましたか。
Anh đã ăn gì vậy?
(おとこ):  パンと (たまご)を ()べました。
Tôi đã ăn bánh mì và trứng.
★  ミラーさんは けさ パンと (たまご)を ()べました。
Anh Miller sáng nay đã ăn bánh mì và trứng.
3.
(おんな):  ミラーさん、土曜日(どようび)は (なに)を しましたか。
Anh Miller, thứ bảy anh đã làm gì vậy?
(おとこ):  (あさ) 図書館(としょかん)で 勉強(べんきょう)しました。
Buổi sáng tôi đã học bài ở thư viện.
(おんな):  午後(ごご)は?
Buổi chiều thì sao?
(おとこ):  神戸(こうべ)で 映画(えいが)を ()ました。
Tôi đã xem phim ở Kobe.
★  ミラーさんは 土曜日(どようび)の 午後(ごご) 神戸(こうべ)で 映画(えいが)を ()ました。
Anh Miller chiều ngày thứ bảy đã xem phim ở Kobe.
4.
(おとこ):  イーさん、きのう どこへ ()きましたか。
Chị Lee, ngày hôm qua chị đã đâu vậy?
(おんな):  京都(きょうと)へ ()きました。
Tôi đã đi Kyoto.
(おとこ):  京都(きょうと)で (なに)を しましたか。
Chị đã làm gì ở Kyoto vậy?
(おんな):  花見(はなみ)を しました。
Tôi đã đi ngắm hoa.
★  イーさんは きのう 京都(きょうと)で 花見(はなみ)を しました。
Chị Lee ngày hôm qua đã ngắm hoa ở Kyoto.
5.
(おんな):  ミラーさん、日曜日(にちようび) いっしょに テニスを しませんか。
Anh Miller, chủ nhật này cùng đi đánh tennis nhé?
(おとこ):  ええ、いいですね。
Ừ, hay đấy.
どこで しますか。
Chơi ở đâu đây?
(おんな):  大阪城(おおさかじょう)公園(こうえん)で しましょう。
Hãy chơi ở công viên thành Osaka.
★  ミラーさんは 日曜日(にちようび) 大阪城(おおさかじょう)公園(こうえん)へ ()きます。
Anh Miller chủ nhật sẽ đi đến công viên thành Osaka.