1.
女: 山田さんは お酒を 飲みますか。
Anh Yamada uống rượu Sake chứ?
男: はい、飲みます。
Vâng, tôi có uống.
女: いつも どこで 飲みますか。
Mọi khi anh uống ở đâu vậy?
男: うちで 飲みます 。
Tôi uống ở nhà.
★ 山田さんは お酒を 飲みません。
Anh Yamada không uống rượu.
2.
女: ミラーさん、けさ あさごはんを 食べましたか。
Anh Miller sáng nay đã ăn sáng chưa?
男: はい、食べました。
Vâng, tôi đã ăn rồi.
女: 何を 食べましたか。
Anh đã ăn gì vậy?
男: パンと 卵を 食べました。
Tôi đã ăn bánh mì và trứng.
★ ミラーさんは けさ パンと 卵を 食べました。
Anh Miller sáng nay đã ăn bánh mì và trứng.
3.
女: ミラーさん、土曜日は 何を しましたか。
Anh Miller, thứ bảy anh đã làm gì vậy?
男: 朝 図書館で 勉強しました。
Buổi sáng tôi đã học bài ở thư viện.
女: 午後は?
Buổi chiều thì sao?
男: 神戸で 映画を 見ました。
Tôi đã xem phim ở Kobe.
★ ミラーさんは 土曜日の 午後 神戸で 映画を 見ました。
Anh Miller chiều ngày thứ bảy đã xem phim ở Kobe.
4.
男: イーさん、きのう どこへ 行きましたか。
Chị Lee, ngày hôm qua chị đã đâu vậy?
女: 京都へ 行きました。
Tôi đã đi Kyoto.
男: 京都で 何を しましたか。
Chị đã làm gì ở Kyoto vậy?
女: 花見を しました。
Tôi đã đi ngắm hoa.
★ イーさんは きのう 京都で 花見を しました。
Chị Lee ngày hôm qua đã ngắm hoa ở Kyoto.
5.
女: ミラーさん、日曜日 いっしょに テニスを しませんか。
Anh Miller, chủ nhật này cùng đi đánh tennis nhé?
男: ええ、いいですね。
Ừ, hay đấy.
どこで しますか。
Chơi ở đâu đây?
女: 大阪城公園で しましょう。
Hãy chơi ở công viên thành Osaka.
★ ミラーさんは 日曜日 大阪城公園へ 行きます。
Anh Miller chủ nhật sẽ đi đến công viên thành Osaka.