Điền từ thích hợp vào ô trống

A:     はい、IMC ((れい):で ございます)。

B:      田中(たなか)と (______)が、ミラーさんは (______)か。

A:     ミラーは ただ(いま) ()かけて (______)が......。

B:      何時(なんじ)ごろ (______)か。

A:     3(とき)ごろ (もど)りますが。

B:      じゃ、3(とき)ごろ もう 一度(いちど) (______)。


A:     はい、IMC ((れい):で ございます)。
Vâng, công ty IMC đây.
B:      田中(たなか)と ( (もう)します )が、ミラーさんは ( いらっしゃいます )か。
Tôi là Tanaka, anh Miller có đó không?
A:     ミラーは ただ(いま) ()かけて ( おります )が。
Miller bây giờ đang đi ra ngoài rồi.
B:      何時(なんじ)ごろ ( お(もど)りに なります )か。
Mấy giờ quay về?
A:     3(とき)ごろ (もど)りますが。
Khoảng 3 giờ về.
B:      じゃ、3(とき)ごろ もう 一度(いちど) ( お電話(でんわ)します )。
Vậy khoảng 3 giờ tôi sẽ gọi lại.