Điền từ thích hợp vào ô trống

(れい)(かかり)の (もの)に ()いて ()ますので、ちょっと ()ち ください

1)皆様(みなさま) お()たせしました。どうぞ 会場(かいじょう)に______。

2)お(くに)へ (かえ)られたら、ご家族(かぞく)の 皆様(みなさま)に よろしく______。。

3)すみませんが、この 書類(しょるい)に お名前(なまえ)と ご住所(じゅうしょ)を______。

4)どうぞ そちらの いすに______。


(れい)(かかり)の (もの)に ()いて ()ますので、ちょっと ()ち ください
Vì tôi sẽ đi hỏi người phụ trách về nên xin hãy đợi chút.
1)皆様(みなさま) お()たせしました。どうぞ 会場(かいじょう)に お()り ください。
Đã bắt mọi người phải đợi rồi. Xin mời vào trong hội trường.
2)お(くに)へ (かえ)られたら、ご家族(かぞく)の 皆様(みなさま)に よろしく お(つた)え ください。
Về nước rồi thi xin hãy chuyển lời đến những vị trong gia đình.
3)すみませんが、この 書類(しょるい)に お名前(なまえ)と ご住所(じゅうしょ)を お()き ください。
Xin lỗi nhưng hãy viết tên và địa chỉ vào tài liệu này.
4)どうぞ そちらの いすに お()けください。
Xin hãy ngồi ở ghế đó.