例:社長は 何か スポーツを ( されます )か。
Giám đốc chơi thể thao gì?
……ゴルフを します。
Chơi gôn.
1)部長の 奥様も ごいっしょに ゴルフに ( 行かれます )か。
Vợ của trưởng phòng cũng cùng đi chơi gôn à?
……ええ、たまに いっしょに 行きます。
Vâng, thỉnh thoảng cùng đi.
2)先生は 来週の 国際会議で 何に ついて( 話されます )か。
Thầy tuần sau sẽ nói về cái gì trong buổi họp quốc tế tuần sau vậy?
……日本の 将来に ついて 話します。
Sẽ nói về tương lai Nhật Bản.
3)課長は 何時ごろ ( 戻られます )か。
Trưởng phòng mấy giờ quay về?
……3時ごろ 戻ります。
Khoảng 3 giờ sẽ quay về.
4)おじい様は 何歳に ( なられます )か。
Ông được bao nhiêu tuổi rồi ạ?
……ことし 82歳に なります。
Năm nay 82 tuổi.