Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho các câu bên dưới
1)(____) 図書館へ 行けば、いつでも 読みたい 本が 手に 入ります。
2)(____) 電子図書館は パソコンで 本を 探して、見る ことが できる システムです。
3)(____) 電子図書館で 本を 探す とき、その 本の 名前が 全部 わからなければ、見つけられません。
4)(____) 図書館が 休みの 日は 電子図書館が 使えません。
電子図書館 Thư viện điện tử. 図書館は 知識の 宝庫です。 Thư viện là kho kiến thức. いろいろな 情報が 集められて います。 Có rất nhiều thông tin tập hợp lại. 図書館へ 行けば、いつでも 必要な 本が 手に 入る はずです。 Nếu đến thư việc, chắc chắn lúc nào cũng có thể có được cuốn sách cần thiết. しかし、図書館に 欲しい 本が ない ときや、調べに 行く 時間が ない ときが あります。 Nhưng mà cũng cso những lúc không có sách mình muốn ở thư viện hay không có thời gian đi. そんな とき、電子図書館が 役に 立ちます。 Những lúc đó thì thư viện điện tử sẽ có ích. 電子図書館は パソコンを 使って 図書館を 利用する システムです。 Thư viện điện tử là hệ thống tận dụng thư viện bằng cách sử dụng máy tính. 例えば、キーワードや 本の 名前の 一部分を 入力すれば、欲しい 本が すぐ 調べられます。 Ví dụ như nếu nhập 1 phần tên của cuốn sách hay từ khóa thì có thể tra ngay được cuốn sách mong muốn. 辞書 1冊が 2秒で 出せるし、図や 写真も 簡単に 見られます。 1 cuốn sách có thể lấy ra trong 2 giây và còn có thể thấy cả hình ảnh hay sơ đồ nữa. 出た ばかりの 新しい 本も すぐ 見られます。 Có thể thấy ngay cả những cuốn sách mới ra nữa. 電子図書館なら、いつでも どこででも、利用できます。 Nếu là thư viện điện tử thì dù ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào cũng có thể sử dụng được. 最近 人は 本を 読まなく なったと 言われて いますが、パソコンを 使って 図書館を利用する 人が 増えるかも しれません。 Dạo gần đây, người ta hay bị nói là đã trở nên không đọc sách nhưng mà có lẽ số người sử dụng thư viện sử dụng vi tính cũng sẽ tăng lên. |