例:この パン、おいしそうですね。
Cái bánh mì này có vẻ ngon nhỉ.
 ……ええ、さっき ( 焼いた ) ばかりなんですよ。
Ừ, mới nướng lúc nãy đấy.
 どうぞ 食べて ください。
Mời bạn ăn.
 1)いつ 日本へ 来ましたか。
Khi nào đã đến Nhật?
 ……2週間まえに ( 来た ) ばかりです。
Mới đến 2 tuần trước.
 2)いい 車ですね。新しいんですか。
Xe đẹp nhỉ. Mới à?
 ……ええ、先週 ( 買った ) ばかりなんです。
Vâng, mới mua tuần trước.
 3)お子さんは おいくつですか。
Con anh bao nhiêu tuổi?
 ……1か月です。
1 tháng tuổi.
先月 ( 生まれた ) ばかりです。
Mới sanh tháng trước.
 4)コーヒーは いかがですか。
Cà phê thì thế nào?
 ……いいえ、けっこうです。
Không, đủ rồi.
さっき ( 飲んだ ) ばかりですから。
Vì mới nãy tôi mới uống rồi.