例:もう 昼ごはんを 食べましたか。
Đã ăn cơm trưa chưa?
 ……いいえ、今から ( 食べる ) ところです。
Chưa, bây giờ sắp ăn.
 1)ワットさんは もう 出かけましたか。
Ông Watt đã ra ngoài à?
 ……はい、たった今 ( 出かけた ) ところです。
Vâng, mới ra ngoài khi nãy.
 2)コンサートは もう 始まりますか。
Buổi hòa nhạc đã bắt đầu à?
 ……これから ( 始まる ) ところですから、急いで ください。
Chưa, sắp bắt đầu bây giờ nên hãy nhanh lên.
 3)火事の 原因は 調べましたか。
Đã điều tra nguyên nhân hỏa hoạn chưa?
 ……今 ( 調べて いる ) ところです。
Bây giờ đang điều tra.
 4)会議の 資料は もう コピーしましたか。
Đã copy tài liệu họp chưa?
 ……今 田中さんが ( コピーして いる ) ところなので、もう 少し 待って ください。
Bây giờ anh Tanaka đang copy nên hãy đợi chút nữa.