例:子ども ( が ) 生まれます。
Đứa trẻ đã được sinh ra.
1)夜 遅くまで 仕事を するの ( は )体に よくないです。
Việc làm việc đến tận tối khuya là không tốt cho cơ thể.
2)カメラを 持って 来るの ( を )忘れました。
Đã quên việc mang máy ảnh đến.
3)わたしは サッカーを 見るの ( が )好きです。
Tôi thích việc xem bóng đá.
4)わたしが 初めて 日本へ 来たの ( は )5年まえです。
Lúc tôi lần đầu tiên đến Nhật là 5 năm trước.