例:あなたが 車を 運転して いたんですか。(妻)
Bạn đã lái xe hơi à?
→ いいえ。 運転して いたのは 妻です。
Không. Người đã lái xe là vợ tôi.
1)店は 昼が いちばん 忙しいですか。(夕方)
Cửa tiệm buổi trưa là bận nhất à?
→ いいえ。 いちばん 忙しいのは 夕方です。
KHông, lúc bận nhất là buổi chiều.
2)木村さんは 東京で 生まれたんですか。(九州)
Anh Kimura đã sinh tại Tokyo à?
→ いいえ。 生まれたのは 九州です。
Không, nơi đã sinh ra là Kyushuu.
3)ほかに 何か とられましたか。(財布だけ)
Ngoài ra có bị lấy mất gì không?
→ いいえ。 とられたのは 財布だけです。
Không, cái bị lấy mất chỉ có ví thôi.
4)中国語と 韓国語と タイ語が 話せるんですか。(中国語だけ)
Có thể nói tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn và tiếng Thái à?
→ いいえ。 話せるのは 中国語だけです。
Không, thứ tiếng tôi có thể nói được chỉ có tiếng Trung Quốc thôi.