Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
あのう、これ、クリーニング お(ねが)いします。
À này, cái này, nhờ anh giặt giúp.
はい。コートですね。
Vâng. Áo khoác nhỉ.
あしたの 夕方(ゆうがた)までに できますか。
Đến chiều mai có xong không?
うーん、ちょっと……。
Ừm, có hơi….
あさってなら、できますが……。
Nếu là ngày mốt thì xong mà….
あしたまでに コートを クリーニングするのは 無理(むり)です。
Đến ngày mai thì việc giặt xong áo khoác là không thể.
2.
渡辺(わたなべ)さん、みんなで カラオケに ()くんですが、いっしょに いきませんか。
Chị Watanabe, mọi người sẽ đi hát karaoke này, chị đi chung nhé?
カラオケですか……。
Karaoke à….
(きら)いですか。
Chị không thích à?
いえ、(うた)を ()くのは ()きなんですが、自分(じぶん)で (うた)うのは ちょっと……。
Không, tôi thích nghe hát nhưng mà tự mình hát thì….
渡辺(わたなべ)さんは カラオケで (うた)うのが ()き じゃ ありません。
Chị Watanabe không thích việc hát karaoke.
3.
カリナさん、映画(えいが)を ()に ()きませんか。
Karina này, đi xem phim nhé?
きょうは ちょっと……。
Hôm nay thì có hơi.
あした 試験(しけん)が ありますから。
Vì ngày mai có kỳ thi rồi.
えっ、あした 試験(しけん)が あるんですか。
Hả, ngày mai có thi à?
ええ。教室(きょうしつ)の 予定表(よていひょう)に ()いて ありましたよ。
Vâng, có viết trên bảng lịch trong lớp học đấy.
大変(たいへん)だ。
Mệt rồi.
(おとこ)の 学生(がくせい)は あした 試験(しけん)が あるのを ()りませんでした。
Học sinh nam không biết là ngày mai có kỳ thi.
4.
鈴木(すずき)さん、はい、テープ。
Anh Suzuki, đây, băng.
ありがとう。あれ?これ、60(ぶん)の テープですね。
Cảm ơn. Ủa? Đây là băng 60 phút.
わたしが (たの)んだのは、90(ぶん)の テープなんですが。
Cái tôi đã yêu cầu là băng 90 phút mà.
あ、すみません。まちがえました。
A, xin lỗi, tôi nhầm rồi.
(おとこ)の (ひと)が ()しかったのは 90(ぶん)の テープです。
Cái người đàn ông muốn là băng 90 phút.
5.
田中(たなか)さん、もう レポート、()した?
Anh Tanaka, đã nộp báo cáo chưa?
あ、いけない。
A, chết rồi.
()いて いないの?
Chưa viết à?
()いたんだけど、()すのを (わす)れたよ。
Đã viết rồi nhưng mà đã quên nộp mất rồi.
(おとこ)の (ひと)は レポートを ()くのを (わす)れました。
Người đàn ông đã quên viết báo cáo.