例:「わたしは 暇な とき よく 山に 登ります」。
Tôi khi rảnh thường leo núi.
→ わたしは 山に 登る のが 好きです。
Tôi thích việc leo núi.
1)「この ケーキ、田中さんが 作ったんですか。おいしいですね。」
Cái bánh này, anh Tanaka đã làm đó à? Ngon đấy nhỉ.
→ 田中さんは ケーキを 作る のが 上手です。
Anh Tanaka thích làm bánh.
2)「これ、山田さんの レポートですか。名前が 書いて ありませんよ。」
Cái này, là báo cáo của anh Yamada à? Chưa viết tên này.
→ 山田さんは レポートに 名前を 書く のを 忘れました。
Anh Yamada đã quên việc viết tên lên báo cáo.
3)「池田さん、これは 古い 電話番号です。パワー電気の 番号は 先月 変わりましたよ」
Anh Ikeda, cái này là số điện thoại cũ rồi. Số của điện lực Power đã đổi tháng trước rồi.
→ 池田さんは パワー電気の 電話番号が [先月] 変わった のを 知りませんでした。
Anh Ikeda đã không biết việc số điện thoại của điện lực Power đã đổi (tháng trước).
4)「この 箱、重いですね。一人では 持てませんね。」
Cái hộp này nặng nhỉ. Một người không thể mang nổi đâu.
→ 一人で この箱を 持つ のは 無理です。
Việc một người mang cái hộp này là không thế.