Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới

1)この (ひと)は (いま) どこに ()んで いますか。

……

2)この (ひと)は どうして 田舎(いなか)の 生活(せいかつ)は (いや)だと (おも)いましたか。

……

3)この (ひと)は 田舎(いなか)へ (かえ)って、(なに)を しますか。

……

4)東京(とうきょう)に ない (もの)は (なん)ですか。

……


田舎(いなか)へ (かえ)って
Trở về quê.
  わたしは 九州(きゅうしゅう)の (ちい)さい (むら)で ()まれた。
Tôi sinh ra tại một làng nhỏ của Kyuushuu.
高校(こうこう)を 卒業(そつぎょう)して、東京(とうきょう)へ ()てから、もう10(とし)に なる。
Tốt nghiệp cấp 3 rồi lên Tokyo, đã được 10 năm.
(いま) 本屋(ほんや)で (はたら)いて いる。
Bây giờ tôi đang làm việc tại hiệu sách.
田舎(いなか)に いた ときは、映画館(えいがかん)も ないし、レストランも ないし、田舎(いなか)の 生活(せいかつ)は (いや)だと (おも)った。
Khi còn ở quê, chẳng có rạp chiếu phim mà cũng chẳng có nhà hàng, tôi đã từng nghĩ là ghét cuộc sống dưới quê.
でも、最近(さいきん) (つか)れた ときや (さび)しい とき、よく 田舎(いなか)の (あお)い (そら)や (みどり)の (やま)を (おも)()す。
Nhưng gần đây, những lúc mệt mỏi hay buồn bã tôi lại thường nhớ đến bầu trời xanh hay ngọn núi của miền quê.
()を ()じると、友達(ともだち)と (およ)いだ (かわ)の (おと)が ()こえる。
Cứ nhắm mắt lại là tôi có thể nghe thấy âm thanh con sông tôi đã cùng bơi với bạn bè.
  わたしは 来年(らいねん)の (はる) 会社(かいしゃ)を やめて、田舎(いなか)へ (かえ)ろうと (おも)って いる。
Tôi dự định mùa xuân năm sau sẽ nghỉ việc công ty và quay về quê.
そして、都会(とかい)の ()どもたちが 自由(じゆう)に (あそ)べる 「(やま)の 学校(がっこう)」を (つく)る つもりです。
Và rồi tôi định sẽ xây dựng “trường học miền núi” mà trẻ con thành phố có thể tự do chơi đùa.
   東京(とうきょう)には 世界中(せかいじゅう)の (もの)が (あつ)まって いるが、ない (もの)が 1つだけ ある。
Ở Tokyo thì nhiều món đồ khắp thế giới tập trung lại nhưng mà thứ nó không có chỉ có 1.
それは (うつく)しい 自然(しぜん)だ。
Đó là thiên nhiên tươi đẹp.
わたしは 東京(とうきょう)へ ()て、自然(しぜん)の すばらしさに ()が ついた。
Tôi khi đến Tokyo đã nhận ra sự tuyệt vời của tự nhiên.
1)この (ひと)は (いま) どこに ()んで いますか。
Người này bây giờ đang sống ở đâu?
……東京(とうきょう)に ()んで います。
Đang sống ở Tokyo.
2)この (ひと)は どうして 田舎(いなか)の 生活(せいかつ)は (いや)だと (おも)いましたか。
Người này tại sao lại đã nghĩ là ghét cuộc sống miền quê.
……映画館(えいがかん)も ないし、レストランも ないからです。
Vì chẳng có rạp chiếu phim mà cũng chẳng có nhà hàng.
3)この (ひと)は 田舎(いなか)へ (かえ)って、(なに)を しますか。
Người này về quê rồi sẽ làm gì?
……都会(とかい)の ()どもたちが 自由(じゆう)に (あそ)べる「(やま)の 学校(がっこう)」を (つく)ろうと (おも)って います。
Dự định sẽ xây dựng “trường học miền núi” mà trẻ con thành phố có thể tự do chơi đùa.
4)東京(とうきょう)に ない (もの)は (なん)ですか。
Thứ gì không có ở Tokyo?
……(うつく)しい 自然(しぜん)です。
Vẽ đẹp tự nhiên.