Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
シュミットさん、連休(れんきゅう)は どこか ()くんですか。
Anh Schmidt, kỳ nghỉ dài anh sẽ đi đâu vậy?
いいえ。息子(むすこ)と (ちか)くの (かわ)で ()りを しようと (おも)って います。
Không, tôi dự định sẽ đi câu cá với con trai ở con sông gần đó.
渡辺(わたなべ)さんは?
Chị Watanabe?
わたしも うちに いる つもりです。
Tôi cũng định ở nhà.
連休(れんきゅう)は (ひと)も (おお)いし、(みち)も ()んで いますからね。
Vì kỳ nghỉ dài thì người cũng đông mà đường cũng đông đúc nữa.
(おんな)の (ひと)は 連休(れんきゅう)は どこも ()きません。
Người phụ nữ thì kỳ nghỉ dài sẽ không đi đâu cả.
2.
パクさん、大学(だいがく)の 入学(にゅうがく)試験(しけん)は どうでしたか。
Anh Park, kỳ thi nhập học thế nào rồi?
(むずか)しかったです。ほとんど ()けませんでした。
Đã rất khó. Hầu như chẳng thể viết được gì.
そうですか。
Vậy à?
でも、来年(らいねん) もう 一度(いちど) ()けようと (おも)って いるんです。
Nhưng mà năm sau tôi định sẽ thi một lần nữa.
そうですか。来年(らいねん)は きっと 大丈夫(だいじょうぶ)ですよ。
Vậy à. Năm sau chắc chắn là ổn rồi.
(おとこ)の (ひと)は 来年(らいねん)も 入学(にゅうがく)試験(しけん)を ()けます。
Người đàn ông năm sau cũng sẽ dự thi kỳ thi nhập học.
3.
タワポンさん、レポートは もう まとめましたか。
Anh Thawapong, báo cáo đã tóm tắt chưa?
いいえ、まだなんです。
Chưa, vẫn chưa.
あさってまでですよ。
Đến ngày mốt đấy.
(いそ)がないと……。
Nếu không nhanh lên thì,….
はい。今晩(こんばん) ()く つもりです。
Vâng, tối nay tôi định sẽ viết.
タワポンさんは まだレポートを まとめていません。
Anh Thawapong vẫn chưa tóm tắt bản báo cáo.
4.
田中(たなか)さん、来週(らいしゅう) さくら大学(だいがく)へ ()きますか。
Chị Tanaka, tuần sau có đi đến đại học Sakura không?
ええ、水曜日(すいようび)に ()く 予定(よてい)です。
Vâng, dự định đi vào thứ tư.
じゃ、すみませんが、ワット先生(せんせい)に この (ほん)を (かえ)して いただけませんか。
Vậy thì xin lỗi nhưng chị có thể trả cuốn sách này cho thầy Watt giúp được không?
いいですよ。
Được chứ.
田中(たなか)さんは 来週(らいしゅう) ワット先生(せんせい)に ()います。
Chị Tanaka tuần sau sẽ gặp thầy Watt.
5.
サッカーの 試合(しあい)は 何時(なんじ)から?
Trận đấu bóng đá từ mấy giờ?
(とき)から。
Từ 7 giờ.
まだ 時間(じかん)が あるから、どこかで 食事(しょくじ)しない?
Vì vẫn còn thời gian nên đi ăn đâu đó nhé?
わたし、ちょっと ()(もの)したいんだけど……。
Tôi thì muốn đi mua sắm một chút ….
いいですよ。じゃ、試合(しあい)が ()わってから、()べよう。
Được chứ. Vậy trận đấu xong thì ăn thôi.
二人(ふたり)は これから すぐ サッカーの 試合(しあい)を ()に ()きます。
Hai người bây giờ sẽ đi xem trận đấu bóng đá ngay.