Hoàn thành các câu bên dưới sử dụng つもり

(れい)1:

彼女(かのじょ)と 結婚(けっこん)するんですか。

……ええ、ことしの (あき)に 結婚(けっこん)する つもりです

(れい)2:

きょうも 残業(ざんぎょう)するんですか。

……いいえ、きょうは しない つもりです

1)

だれに ()()しを 手伝(てつだ)って もらいますか。

……会社(かいしゃ)の (ひと)に______。

2)

夏休(なつやす)みに (くに)へ (かえ)りますか。

……いいえ、クリスマスまで______。

3)

あしたの (あさ) 何時(なんじ)ごろ ()かけますか。

……そうですね。7(とき)ごろ______。

4)

旅行(りょこう)に あの (おお)きい カメラを ()って ()きますか。

……いいえ、(おも)いですから、______。


(れい)1:

彼女(かのじょ)と 結婚(けっこん)するんですか。
Sẽ kết hôn với cô ấy à?
……ええ、ことしの (あき)に 結婚(けっこん)する つもりです。
Vâng, định là sẽ kết hôn vào mùa thu năm nay.

(れい)2:

きょうも 残業(ざんぎょう)するんですか。
Ngày hôm nay cũng tăng ca à?
……いいえ、きょうは しない つもりです。
Không, hôm nay tôi định là không.

1)

だれに ()()しを 手伝(てつだ)って もらいますか。
Có ai giúp chuyển nhà không?
……会社(かいしゃ)の (ひと)に 手伝(てつだ)って もらう つもりです。
Định là sẽ được người của công ty giúp.

2)

夏休(なつやす)みに (くに)へ (かえ)りますか。
Sẽ về nước mùa hè chứ?
……いいえ、クリスマスまで (かえ)らない つもりです。
Không, định là không về cho đến Giáng sinh.

3)

あしたの (あさ) 何時(なんじ)ごろ ()かけますか。
Ngày mai buổi sáng mấy giờ ra ngoài vậy?
……そうですね。7(とき)ごろ ()かける つもりです。
Ừ nhỉ. Định là khoảng 7 giờ sẽ ra ngoài.

4)

旅行(りょこう)に あの (おお)きい カメラを ()って ()きますか。
Có mang theo cái máy ảnh lớn kia đi du lịch không?
……いいえ、(おも)いですから、()って ()かない つもりです。
Không, vì nặng cho nên định là không mang theo.