例:きょう(4月1日)の 会議は 何時に 終わりますか。
Buổi họp ngày hôm nay (ngày 1 tháng 4) mấy giờ kết thúc vậy?
……4時に 終わる 予定です。
Dự định kết thúc lúc 4 giờ.
1)次の 会議は いつですか。
Buổi họp tiếp theo là khi nào vậy?
……7日(来週の月曜日)の 予定です。
Dự định là ngày 7 (thứ hai tuần sau).
2)あした 何か 予定が ありますか。
Ngày mai có lịch trình gì không?
……はい、広島へ 出張の 予定です。
Vâng, dự định công tác ở Hiroshima.
3)いつ ミラーさんに 会いますか。
Khi nào sẽ gặp anh Miller vậy?
……3日(木曜日)に 会う 予定です。
Dự định gặp vào ngày 3 (thứ năm).
4)土曜日 どこへ お花見に 行きますか。
Sẽ đến đâu để ngắm hoa vào thứ bảy vậy?
……上野公園へ 行く 予定です。
Dự định sẽ đến công viên Ueno.