Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

1)(____) この (ひと)の 部屋(へや)の (かべ)に 地球(ちきゅう)の 写真(しゃしん)が はって あります。

2)(____) (つき)の うちの 部屋(へや)には (なに)も ()いて ありませんでした。

3)(____) この (ひと)は (つき)の うちに ()みたいと (おも)いました。


(ゆめ)で ()た うち
Ngôi nhà đã thấy trong mơ.
     わたしの 部屋(へや)の (かべ)に (まる)くて、(あお)い (つき)の 写真(しゃしん)が はって あります。
Trên tường phòng của tôi có treo bức ảnh mặt trăng tròn màu xanh.
いつも ベッドに (はい)る まえに、写真(しゃしん)を ()ます。
Lúc nào trước khi lên giường tôi cũng nhìn bức ảnh.
ある (ばん) (ゆめ)を ()ました。
Một đêm nọ tôi đã nằm mơ.
わたしは (ひろ)い 部屋(へや)に いました。
Tôi đã ở trong một căn phòng rộng.
(まど)の (そと)に 地球(ちきゅう)が ()えました。
Ngoài cửa sổ có thể thấy địa cầu.
「ここは (つき)の うちだ」と (おも)いました。
Tôi đã nghĩ “đây là bên trong mặt trăng”.
うれしかったです。
Tôi đã rất vui.
でも、よく ()ると、(かべ)には (なに)も ()けて ありません。
Nhưng mà khi nhìn kỹ lại thì trên tường chẳng có treo gì cả.
テーブルや いすも ありません。
Bàn hay ghế cũng không có.
(なに)も (かざ)って ありません。
Chẳng có gì được trang trí cả.
わたしは 「こんな うちは (いや)だ」と(おお)きい (こえ)で ()いました。
Tôi đã nói to rằng “Tôi ghét căn nhà thế này”.
すると、()が ()めました。
Tức thì, mắt mở ra.
わたしの 部屋(へや)には ベッドや (つくえ)が ()いて あります。
Trong căn phòng của tôi, giường hay bàn đều có đặt sẵn.
(かべ)に カレンダーも ()けて あります。
Lịch cũng treo trên tường.
本棚(ほんだな)に ()きな (ほん)が いろいろ (なら)べて あります。
Những quyển sách tôi thích được xếp trên giá sách.
(ゆめ)で ()た うちより いいと (おも)いました。
Tôi đã nghĩ rằng tốt hơn ngôi nhà đã nhìn thấy trong mơ.
1)( ✖ ) この (ひと)の 部屋(へや)の (かべ)に 地球(ちきゅう)の 写真(しゃしん)が はって あります。
Trên tường căn phòng của người này có dán bức ảnh địa cầu.
2)( 〇 ) (つき)の うちの 部屋(へや)には (なに)も ()いて ありませんでした。
Căn phòng trong ngôi nhà của mặt trăng chẳng có gì được đặt để cả.
3)( ✖ ) この (ひと)は (つき)の うちに ()みたいと (おも)いました。
Người này đã nghĩ là thích sống ở ngôi nhà trong mặt trăng.