例:人形は どこですか。
Búp bê ở đâu vậy?
本棚の 上に 飾って あります。
Được trang trí trên giá sách.
1)テーブルの 上に 何が 置いて ありますか。
TRên bàn có để gì không?
花が 置いて あります。
Hoa để trên bàn.
2)ドアに 何が はって ありますか。
Có gì dán ngay cửa?
[日本の]地図が はって あります。
Bản đồ (nước Nhật) dán ngay cửa.
3)カレンダーは どこに 掛けて ありますか。
Lịch treo ở đâu vậy?
壁に 掛けて あります。
Treo trên tường.
4)ごみ箱は どこですか。
Thùng rác ở đâu vậy?
部屋の 隅に 置いて あります。
Đặt ở góc phòng.