例:
日本語が 上手ですね。
Tiếng Nhật giỏi quá nhỉ.
どのくらい 勉強したんですか。
Bạn đã học bao lâu rồi?
……4年 勉強しました。
Đã học 4 năm rồi.
1)
いい ネクタイですね。
Cà vạt đẹp nhỉ.
どこで 買ったんですか。
Mua ở đâu vậy?
……エドヤストアで 買いました。
Đã mua ở cửa hàng Edoya.
2)
テレサちゃん、誕生日 おめでとう ございます。
Chúc mừng sinh nhật bé Teresa.
何歳に なったんですか。
Bé lên mấy tuổi rồi?
……10歳に なりました。
Đã lên 10 tuổi rồi.
3)
カリナさんが 国へ 帰ると、寂しく なりますね。
Khi chị Karina quay về nước thì buồn nhỉ.
いつ 帰るんですか。
Khi nào thì về vậy?
……来月の 4日です。
Ngày 4 tháng sau.
4)
たくさん ビールを 買いましたね。
Đã mua nhiều bia nhỉ.
きょうの パーティーは 何人ぐらい 来るんですか。
Bữa tiệc ngày hôm nay có khoảng bao nhiêu người đến vậy?
……50人ぐらい 来ます。
Khoảng 50 người đến.