1.
ミラーさん、お帰りなさい。旅行は どうでしたか。
Anh Miller, mừng anh về. Chuyến du lịch thế nào rồi?
楽しかったです。
Rất là vui.
おもしろい 帽子ですね。
Cái mũ hay đấy.
メキシコで 買ったんですか。
Đã mua ở Mexico à?
ええ。メキシコの ダンスを 見に 行ったとき、買いました。
Vâng. Khi đem xem nhảy múa của Mexico đã mua về.
ミラーさんは メキシコで 帽子を 買いました。
Anh Miller đã mua mũ ở Mexico.
2.
今晩 カラオケに 行きませんか。
Tối nay đi karaoke nhé?
すみません。行きたいんですが、今晩は ちょっと・・・・・。
Xin lỗi, tôi muốn đi nhưng mà tối nay có chút….
女の 人は 今晩 カラオケに 行きます。
Người phụ nữ tối nay sẽ đi karaoke.
3.
すみません。あした うちで パーティーを するんですが、ちょっと 手伝って いただけませんか。
Xin lỗi. Ngày mai ở nhà tôi có tiệc, chị có thể đến giúp được không?
ええ、いいですよ。
Vâng, được chứ.
何時ごろ 行ったら いいですか。
Khoảng mấy giờ đi thì được?
6時から 始めますから、4時ごろ お願いします。
Tiệc bắt đầu từ 6 giờ nên nhờ chị khoảng 4 giờ nhé.
わかりました。
Tôi biết rồi.
あした 4時から パーティーが あります。
Ngày mai từ 4 giờ sẽ có tiệc.
4.
歌舞伎の チケットを 買いたいんですが、どこで 買ったら いいですか。
Tôi muốn mua vé đi xem ca vũ kịch nhưng mà mua ở đâu được đây?
プレイガイドで 売って いると 思いますよ。
Tôi nghĩ ở Play Guide đang bán đấy.
プレイガイドは どこに ありますか。
Play Guide là ở chỗ nào vậy?
東京デパートの 1階に あります。
Ở tầng 1 bách hóa Tokyo.
東京デパートの 1階で 歌舞伎の チケットを 買う ことが できます。
Có thể mua vé ca vũ kịch ở tầng 1 bách hóa Tokyo.
5.
きのうの お花見、どうだった?
Buổi ngắm hoa ngày hôm qua sao rồi?
楽しかったわよ。
Rất là vui.
どうして 来なかったの?
Sao anh không đến vậy?
ちょっと 用事が あったんだ。
Vì có chút việc bận.
そう。
Vậy à.
女の 人は きのうの お花見に 行きませんでした。
Người phụ nữ đã không đi buổi ngắm hoa ngày hôm qua.