Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu

()ます 手伝(てつだ)います (おし)えます (もう)()みます ()います します

(れい)1:パソコンの 調子(ちょうし)が (わる)いんですが、()て いただけませんか

(れい)2:パソコンを ()いたいんですが、どこで ()ったら いいですか

1)来週(らいしゅう)の 日曜日(にちようび) ()()しするんですが、______。

2)()が (いた)いんですが、いい 歯医者(はいしゃ)を ______。

3)新聞社(しんぶんしゃ)を 見学(けんがく)したいんですが、どこに ______。

4)パスポートを なくしたんですが、______。


(れい)1:パソコンの 調子(ちょうし)が (わる)いんですが、()て いただけませんか
Tình trạng máy tính của tôi không tốt, có thể xem giúp không?
(れい)2:パソコンを ()いたいんですが、どこで ()ったら いいですか
Tôi muốn mua máy tính nhưng mua ở đâu thì được đây?
1)来週(らいしゅう)の 日曜日(にちようび) ()()しするんですが、手伝(てつだ)って いただけませんか。
Chủ nhật tuần sau chuyển nhà nên có thể giúp được không?
2)()が (いた)いんですが、いい 歯医者(はいしゃ)を (おし)えて いただけませんか。
Răng đau nên có thể cho biết bác sĩ răng nào tốt không?
3)新聞社(しんぶんしゃ)を 見学(けんがく)したいんですが、どこに (もう)()んだら いいですか。
Tôi muốn tham quan tòa soạn báo thì đăng ký ở đâu được đây?
4)パスポートを なくしたんですが、どう したら いいですか。
Tôi đã làm mất hộ chiếu rồi thì nên làm gì đây?