Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
カリナさん、1(とし)(やす)みを もらったら、(なに)を したいですか。
Chị Karina, nếu được nghỉ 1 năm thì chị muốn làm gì?
外国(がいこく)の 美術館(びじゅつかん)へ ()を ()に ()きたいです。
Tôi muốn đi xem tranh ở bào tàng mỹ thuật các nước.
ミラーさんは?
Còn anh Miller.
わたしは いろいろな (くに)へ ビールを ()みに ()きたいです。
Tôi thì muốn đi đến các nước để uống bia.
(なが)い (やす)みが あったら、カリナさんは ()を かきに ()きます。
Nếu có kỳ nghỉ dài thì chị Karina sẽ đi vẽ tranh.
2.
あした (ひま)だったら、京都(きょうと)へ ()きませんか。
Ngày mai nếu rảnh thì đi Kyoto nhé?
有名(ゆうめい)な お(まつ)りが あります。
Có lễ hội nổi tiếng đấy.
いいですね。(あめ)が ()っても、ありますか。
Hay đấy nhỉ. Dù mai có mưa thì cũng có chứ?
(あめ)だったら、ありません。
Nếu mưa thì sẽ không có.
そうですか。
Vậy à.
あした (あめ)が ()ったら、お(まつ)りが ありません。
Ngày mai nếu trời mưa thì sẽ không có lễ hội.
3.
いつ インドへ 旅行(りょこう)に ()きますか。
Khi nào anh sẽ đi du lịch Ấn độ?
夏休(なつやす)みに なったら、すぐ ()きます。
Nếu vào hè thì tôi sẽ đi ngay.
いつ (かえ)りますか。
Khi nào về?
そうですね。お(かね)を 全部(ぜんぶ) 使(つか)ったら、(かえ)ります。
Ừ nhỉ. Sau khi dùng hết tiền tôi sẽ về.
そうですか。()を つけて くださいね。
Vậy à. Anh bảo trọng nhé.
(おとこ)の (ひと)は 旅行(りょこう)から (かえ)ったら、お(かね)が ありません。
Người đàn ông sau khi trờ về từ chuyến đi du lịch thì sẽ không còn tiền.
4.
吉田(よしだ)さん、(くるま)を ()って いますか。
Anh Yoshida, anh có xe hơi không?
いいえ。
Không.
(くるま)が あったら、便利(べんり)ですよ。
Nếu có xe hơi sẽ tiện đấy.
そうですか。あっても、むだだと (おも)います。
Vậy à. Dù có thì tôi nghĩ cũng là lãng phí thôi.
どうしてですか。
Tại sao vậy?
大阪(おおさか)の (まち)は (くるま)が (おお)いですから、自転車(じてんしゃ)の ほうが (はや)いですよ。
Thành phố Osaka vì có nhiều xe hơi nên xe đạp sẽ nhanh hơn.
(おとこ)の (ひと)は (くるま)が ありますが、自転車(じてんしゃ)に ()ります。
Người đàn ông có xe hơi nhưng lại đi xe đạp.
5.
()りが ()ません。
Tiền thừa không ra.
この ボタンを ()しましたか。
Đã ấn cái nút này rồi chứ?
ええ、()しても、()ません。
Vâng, dù ấn nhưng cũng không ra.
じゃ、故障(こしょう)ですね。(みせ)の (ひと)に ()いましょう。
Vậy là hư rồi. Hãy nói với người của tiệm thôi.
ボタンを ()しましたが、お()りが ()ませんでした。
Đã nhấn nút rồi nhưng tiền thừa không chạy ra.