Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

1)(____) 

①の (おんな)の (ひと)は (ひま)な 時間(じかん)が あまり ありません。

2)(____) 

②の (おとこ)の ()は (いま) お(かね)が たくさん あります。

3)(____) 

③の (おんな)の (ひと)は (わか)い とき、勉強(べんきょう)しませんでした。

4)(____) 

④の (おとこ)の (ひと)と (はな)しても、おもしろくないです。

5)(____) 

⑤の (おんな)の ()は 2(ひと)に なったら、いっしょに 学校(がっこう)へ ()きます。


わたしが ()しい (もの)
Thứ mà tôi muốn.
いろいろな (ひと)に いちばん ()しい (もの)を ()きました。
Chúng tôi dã hỏi rất nhiều người thứ họ mong muốn nhất.
① 「時間(じかん)」です。
Là thời gian.
会社(かいしゃ)へ ()って、(はたら)いて、うちへ (かえ)ったら、1()が ()わります。
Đến công ty, làm việc, về nhà thì 1 ngày kết thúc.
1()が (みじか)いです。
Một ngày ngắn quá.
1() 36時間(じかん)ぐらい ()しいです。
Tôi muốn 1 ngày có 36 tiếng.
(おんな)の (ひと)、25(とし)
Người phụ nữ, 25 tuổi.
②「(ぼく)の 銀行(ぎんこう)」が ()しいです。
Muốn có “ngân hàng riêng của em”.
銀行(ぎんこう)を ()って いたら、()きな とき、お(かね)を ()して、()きな (もの)を ()う ことが できます。
Nếu có ngân hàng thì khi thích sẽ rút tiền ra và có thể mua được những gì mình thích.
(おとこ)の ()、10(とし)
Bé trai, 10 tuổi.
③「(わか)く なる (くすり)」です。
Là “thuốc làm trẻ”.
わたしは (わか)い とき、あまり 勉強(べんきょう)しませんでした。
Tôi thời còn trẻ đã không học nhiều lắm.
もう 一度(いちど) (わか)く なったら、頑張(がんば)って、勉強(べんきょう)して、いい 仕事(しごと)を したいです。
Nếu một lần được trẻ lại tôi muốn cố gắng học hành và làm một công việc tốt.
(おんな)の (ひと)、60(とし)
Người phụ nữ, 60 tuổi.
④「ユーモア」が ()しいです。
Muốn có “khiếu hài hước”.
わたしが (はなし)を すると、(つま)は すぐ「あしたも (いそが)しいでしょう?(はや)く ()て ください。」と ()います。
Tôi cứ khi nói chuyện là vợ lại nói ngay rằng “Ngày mai cũng bận mà phải không? Nhanh đi ngủ thôi”.
()どもは 「お(とう)さん、その (はなし)は もう 3(かい)ぐらい ()いたよ。」と ()います。
Con tôi thì nói là “Bố ơi, con đã nghe chuyện đó 3 lần rồi”.
わたしは おもしろい (ひと)に なりたいです。
Tôi muốn trở thành một người thú vị.
(おとこ)の (ひと)、43(とし)
Người đàn ông, 43 tuổi.
⑤「わたし」が もう 1(ひと) ()しいです。
Muốn có 1 tôi nữa.
わたしは 毎日(まいにち) 学校(がっこう)で 勉強(べんきょう)しなければ なりません。
Tôi mỗi ngày đều phải đi học ở trường.
「わたし」が 2(ひと) いたら、1(ひと)が 学校(がっこう)で 勉強(べんきょう)して いる とき、もう 1(ひと)の 「わたし」は ()きな ことが できます。
Nếu có 2 “tôi” thì khi một người học ở trường thì một “tôi” nữa sẽ có thể làm điều mình thích.
わたしは 2(ひと)に なりたいです。
Tôi muốn trở thành 2 người.
(おんな)の ()、14(とし)
Bé gái 14 tuổi.

1)( 〇 ) 

①の (おんな)の (ひと)は (ひま)な 時間(じかん)が あまり ありません。
Người phụ nữ số 1 không có nhiều thời gian rảnh.

2)( ✖ ) 

②の (おとこ)の ()は (いま) お(かね)が たくさん あります。
Cậu bé số 2 bây giờ có nhiều tiền.

3)( 〇 ) 

③の (おんな)の (ひと)は (わか)い とき、勉強(べんきょう)しませんでした。
Người phụ nữ thứ 3 khi còn trẻ đã không học hành.

4)( 〇 ) 

④の (おとこ)の (ひと)と (はな)しても、おもしろくないです。
Cho dù nói chuyện với người đàn ông số 4 cũng sẽ không thú vị.

5)( ✖ ) 

⑤の (おんな)の ()は 2(ひと)に なったら、いっしょに 学校(がっこう)へ ()きます。
Bé gái số 5 nếu có 2 người sẽ cùng đến trường.