Sử dụng cụm từ trong ngoặc và hoàn thành các câu sau

(れい)

いつ 旅行(りょこう)に ()きますか。( 夏休(なつやす)みに なります )

……夏休(なつやす)みに なったら、すぐ ()きます

1)

何時(いつ)に パワー電気(でんき)へ ()きますか。( 会議(かいぎ)が ()わります )

……______

2)

いつ 結婚(けっこん)したいですか。( 大学(だいがく)を ()ます )

……______

3)

何時(なんじ)ごろ ()かけましょうか。( (ひる)ごはんを ()べます )

……______

4)

いつごろ (あたら)しい 仕事(しごと)を (はじ)めますか。( (くに)へ (かえ)ります )

……______


(れい)

いつ 旅行(りょこう)に ()きますか。( 夏休(なつやす)みに なります )
Khi nào đi du lịch?
……夏休(なつやす)みに なったら、すぐ ()きます
Khi vào hè thì sẽ lập tức đi.

1)

何時(いつ)に パワー電気(でんき)へ ()きますか。( 会議(かいぎ)が ()わります )
Mấy giờ đi đến điện lực power?
……会議(かいぎ)が ()わったら、すぐ ()きます
Khi họp kết thúc sẽ đi ngay.

2)

いつ 結婚(けっこん)したいですか。( 大学(だいがく)を ()ます )
Khi nào muốn kết hôn?
……大学(だいがく)を ()たら、すぐ 結婚(けっこん)したいです
Ra khỏi trường đại học rồi muốn kết hôn ngay.

3)

何時(なんじ)ごろ ()かけましょうか。( (ひる)ごはんを ()べます )
Khoảng mấy giờ thì hãy ra ngoài?
……(ひる)ごはんを ()べたら、すぐ ()かけましょう
Ăn trưa rồi thì hãy ra ngoài ngay nhé.

4)

いつごろ (あたら)しい 仕事(しごと)を (はじ)めますか。( (くに)へ (かえ)ります )
Khoảng lúc nào sẽ bắt đầu công việc mới?
……(くに)へ (かえ)ったら、すぐ (はじ)めます
Về nước rồi sẽ ngay lập tức bắt đầu.