Chọn các vế thích hợp từ a đến f và điền vào chỗ trống

(れい) 時間(じかん)が あったら、__ __d___         a. エアコンを つけて ください。
1) (かね)が あっても、__ ____ b. 洗濯(せんたく)しなければ なりません。
2) (あつ)かったら、__ ____ c. (なに)も ()いません。
3) 仕事(しごと)が (いそが)しくても、__ ____ d. (あそ)びに ()きましょう。
4) いい 会社(かいしゃ)だったら、__ ____ e. 毎晩(まいばん) 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)します。
5) (あめ)でも、__ ____ f. (はい)りたいです。

(れい)時間(じかん)が あったら、 ( d )
Nếu có thời gian thì hãy đi chơi đi.
1)お(かね)が あっても、 ( c )
Dù có tiền thì cũng chẳng mua gì.
2)(あつ)かったら、 ( a )
Nếu trời nóng thì hãy bật điều hòa lên.
3)仕事(しごと)が (いそが)しくても、 ( e )
Dù công việc có bận nhưng mỗi tối cũng học tiếng Nhật.
4)いい 会社(かいしゃ)だったら、 ( f )
Nếu là công ty tốt thì muốn vào lám.
5)(あめ)でも、 ( b )
Dù trời mưa cũng phải giặt đồ.