Chọn từ thích hợp trong các từ đưa ra

(れい)Đáp án đúng:  b

うちへ( a.(かえ)る、b.(かえ)った )とき、「ただいま」と ()います。

1)

( a.(つか)れる、b.(つか)れた ) とき、(あつ)い おふろに (はい)って、(はや)く ()ます。

2)

うちを( a.()る、b.()た ) とき、電気(でんき)を ()しませんでした。

3)

(あさ)( a.()きる、b.()きた ) とき、家族(かぞく)の 写真(しゃしん)に 「おはよう」と ()います。

4)

きのうの (よる)( a.()る、b.()た ) とき、(すこ)し お(さけ)を ()みました。


(れい)Đáp án đúng:  b

うちへ( (かえ)った )とき、「ただいま」と ()います。
Khi đã về nhà rồi thì nói là “tôi đã về đây”.

1)    

( (つか)れた ) とき、(あつ)い おふろに (はい)って、(はや)く ()ます。
Khi đã mệt mỏi thì tắm bồn và rồi đi ngủ sớm.

2)    

うちを( ()る ) とき、電気(でんき)を ()しませんでした。
Trước khi ra khỏi nhà đã không tắt điện.

3)    

(あさ)( ()きた ) とき、家族(かぞく)の 写真(しゃしん)に 「おはよう」と ()います。
Buổi sáng khi đã thức dậy thì nói “chào buổi sáng” với tấm ảnh của gia đình.

4)    

きのうの (よる)( ()る ) とき、(すこ)し お(さけ)を ()みました。
Tối hôm qua, trước khi ngủ đã uống một chút rượu.