Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp
例:( 眠いです →眠い) とき、顔を 洗います。
1)( 暇です → ______ ) とき、遊びに 来て ください。
2)( 独身です → ______ ) とき、よく 旅行を しました。
3)母は( 若いです → ______ ) とき、とても きれいでした。
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.