Điền động từ thích hợp vào chỗ trống

(れい):この お(ちゃ)を (()) と、元気(げんき)に なります。

1)あの 交差点(こうさてん)を (ひだり)へ (______)と、銀行(ぎんこう)が あります。

2)この つまみを (みぎ)へ (______)と、(おと)が (おお)きく なります。

3)この 料理(りょうり)は (すこ)し お(さけ)を (______)と、おいしく なります。


(れい):この お(ちゃ)を (()) と、元気(げんき)に なります。
Khi uống trả này thì sẽ khỏe lên.
1)あの 交差点(こうさてん)を (ひだり)へ (()がる)と、銀行(ぎんこう)が あります。
Khi quẹo trái ở vòng xoay khi thì sẽ có ngân hàng.
2)この つまみを (みぎ)へ ((まわ)す)と、(おと)が (おお)きく なります。
Khi xoay núm vặn này sang bên phải thì âm thanh sẽ lớn lên.
3)この 料理(りょうり)は (すこ)し お(さけ)を (()れる)と、おいしく なります。
Món ăn này thì khi thêm một chút rượu vào thì sẽ ngon hơn.