Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
あっ、(あめ)
Á, mưa!.
えっ?(かさ)()ってる?
Hả? Có mang dù không?
ううん。田中(たなか)さんは?
Không. Anh Tanaka?
(ぼく)も ()ってない。
Tôi cũng không mang theo.
2(ひと)は (かさ)を ()って いません。
Hai người không mang theo dù.
2.
きのう、(はじ)めて 金閣寺(きんかくじ)へ ()ったよ。()ったことある?
Ngày hôm qua tôi đã đến Kim Cát Tự đấy. Chị đã đi chưa?
ううん、一度(いちど)も ない。どうだった?
Chưa, một lần cũng chưa. Thấy sao?
きれいだったよ。また ()きたい。
Đẹp lắm. Muốn đi lại nữa.
じゃ、来月(らいげつ) いっしょに ()かない?
Vậy, tháng sau cùng đi nhé?
うん、いいね。
Ừ, hay đấy.
(おとこ)の (ひと)と (おんな)の (ひと)は いっしょに 金閣寺(きんかくじ)へ ()きました。
Người đàn ông và người phụ nữ đã cùng đi đến Kim Cát Tự.
3.
あしたの (ばん)(ひま)
Tối mai rảnh không?
韓国(かんこく)の 映画(えいが)の 切符(きっぷ)を 2(びら) もらったけど、()に ()かない?
Đã nhận được 2 vé đi xem phim Hàn nhưng mà cùng đi nhé?
いいね。どこで ()う?
Hay đấy. Gặp nhau ở đâu đây?
そうね、6(とき)に 梅田(うめだ)(えき)
Ừ nhỉ, 6 giờ tại ga Umeda.
わかった。じゃ、また あした。
Hiểu rồi. Vậy thì mai gặp.
2(ひと)は あした 6(とき)に ()います。
Hai người ngày mai sẽ gặp nhau lúc 6 giờ.
4.
あした うちへ (あそ)びに ()ない?
Ngày mai đến nhà tôi chơi không?
()きたいけど、用事(ようじ)が あるから。
Muốn đi lắm nhưng vì có việc bận rồi.
そう、じゃ、また 今度(こんど)
Vậy à, thôi thì lần sau vậy.
あした (おんな)の (ひと)は 友達(ともだち)の うちへ ()きません。
Người phụ nữ ngày mai không đến nhà bạn.
5.
中村(なかむら)さん、趣味(しゅみ)は?
Chị Nakamura, sở thích là gì vậy?
スポーツよ。テニス、ゴルフ、スキー。
Thể thao đấy. Tennis, golf, trượt tuyết.
(ぼく)も スポーツが ()きだけど、(いそが)しいから・・・。
Tôi cũng thích thể thao nhưng vì bận nên….
テレビの スポーツは よく ()るけど。
Thể thao trên tivi thì thường hay xem nhưng mà.
ふーん。
Ừm.
(おとこ)の (ひと)は よく スポーツを します。
Người đàn ông kia thường chơi thể thao.