1.
あっ、雨!
Á, mưa!.
えっ?傘、持ってる?
Hả? Có mang dù không?
ううん。田中さんは?
Không. Anh Tanaka?
僕も 持ってない。
Tôi cũng không mang theo.
2人は 傘を 持って いません。
Hai người không mang theo dù.
2.
きのう、初めて 金閣寺へ 行ったよ。行ったことある?
Ngày hôm qua tôi đã đến Kim Cát Tự đấy. Chị đã đi chưa?
ううん、一度も ない。どうだった?
Chưa, một lần cũng chưa. Thấy sao?
きれいだったよ。また 行きたい。
Đẹp lắm. Muốn đi lại nữa.
じゃ、来月 いっしょに 行かない?
Vậy, tháng sau cùng đi nhé?
うん、いいね。
Ừ, hay đấy.
男の 人と 女の 人は いっしょに 金閣寺へ 行きました。
Người đàn ông và người phụ nữ đã cùng đi đến Kim Cát Tự.
3.
あしたの 晩、暇?
Tối mai rảnh không?
韓国の 映画の 切符を 2枚 もらったけど、見に 行かない?
Đã nhận được 2 vé đi xem phim Hàn nhưng mà cùng đi nhé?
いいね。どこで 会う?
Hay đấy. Gặp nhau ở đâu đây?
そうね、6時に 梅田駅。
Ừ nhỉ, 6 giờ tại ga Umeda.
わかった。じゃ、また あした。
Hiểu rồi. Vậy thì mai gặp.
2人は あした 6時に 会います。
Hai người ngày mai sẽ gặp nhau lúc 6 giờ.
4.
あした うちへ 遊びに 来ない?
Ngày mai đến nhà tôi chơi không?
行きたいけど、用事が あるから。
Muốn đi lắm nhưng vì có việc bận rồi.
そう、じゃ、また 今度。
Vậy à, thôi thì lần sau vậy.
あした 女の 人は 友達の うちへ 行きません。
Người phụ nữ ngày mai không đến nhà bạn.
5.
中村さん、趣味は?
Chị Nakamura, sở thích là gì vậy?
スポーツよ。テニス、ゴルフ、スキー。
Thể thao đấy. Tennis, golf, trượt tuyết.
僕も スポーツが 好きだけど、忙しいから・・・。
Tôi cũng thích thể thao nhưng vì bận nên….
テレビの スポーツは よく 見るけど。
Thể thao trên tivi thì thường hay xem nhưng mà.
ふーん。
Ừm.
男の 人は よく スポーツを します。
Người đàn ông kia thường chơi thể thao.