例:
あれは 何?
Kia là gì vậy?
(何ですか) 1)
あの 人は もう 結婚して いる?
Người kia đã kết hôn à?
(もう 結婚して います) ……ううん、独身だ。
Không, độc thân đấy.
(いいえ、独身です) 2)
きのう パーティーに 行った?
Ngày hôm qua đã dự tiệc à?
(パーティーに 行きましたか) ……ううん、行かなかった。
Không, không đi.
(いいえ、行きませんでした) 頭が 痛かったから。
Vì đau đầu.
(頭が 痛いですから) 3)
ミラーさん、いつも 元気ね。
Anh Miller, lúc nào cũng khỏe khoắn nhỉ.
(元気ですね) ……うん、若いから。
Vâng, chỉ vì còn trẻ thôi.
(ええ、若いですから)