Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống
 	
例:
日曜日は ( いつも ) テニスを します。
1)
マリアさんは 漢字が (____) わかりません。
2)
あの 人は お金が(____) あります。
3)
この パンは (____) おいしいです。
4)
ワンさんは 英語が(____) わかります。
例:
1)
2)
3)
4)
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.