Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho các câu bên dưới

Chọn đúng (d) hoặc sai (s) điền vào ô trống, bấm Ok để biết kết quả.

1)

(____) ワットさんは (おお)きい 大学(だいがく)で 英語(えいご)を (おし)えます。

2)

(____) ワットさんの 自動車(じどうしゃ)は (あお)いです。

3)

(____) 食堂(しょくどう)の ()(もの)は (たか)くないです。

4)

(____) 大学(だいがく)の 仕事(しごと)は おもしろくないです。


ワット先生(せんせい)
Thầy Watt.
ワットさんは さくら大学(だいがく)の 英語(えいご)の 先生(せんせい)です。
Ông Watt là giáo viên dạy tiếng Anh của trường đại học Sakura.
毎日(まいにち) (あか)い 自動車(じどうしゃ)で 大学(だいがく)へ ()きます。
Mỗi ngày đến trường bằng chiếc xe hơi màu đỏ.
さくら大学(だいがく)は (おお)きい 大学(だいがく)では ありませんが、いい 大学(だいがく)です。
Đại học Sakura không phải là trường lớn nhưng mà là trường đại học tốt.
ワットさんは いつも 食堂(しょくどう)で (ひる)ごはんを ()べます。
Ông Watt lúc nào cũng ăn trưa ở nhà ăn.
食堂(しょくどう)は 12(とき)から 1(とき)まで とても にぎやかです。
Nhà ăn từ 12 giờ đến 1 giờ rất đông đúc.
食堂(しょくどう)の ()(もの)は おいしいです。
Thức ăn của nhà ăn rất ngon.
そして、(やす)いです。
Và rẻ nữa.
大学(だいがく)の 仕事(しごと)は (いそが)しいですが、(たの)しいです。
Công việc của trường đại học thì bận rộn nhưng rất vui.

1)

( ✖ ) ワットさんは (おお)きい 大学(だいがく)で 英語(えいご)を (おし)えます。
Ông Watt dạy tiếng Anh ở trường đại học lớn.

2)

( ✖ ) ワットさんの 自動車(じどうしゃ)は (あお)いです。
Xe hơi của ông Watt màu xanh.

3)

( ✖ ) 食堂(しょくどう)の ()(もの)は (たか)くないです。
Thức ăn của nhà ăn không đắt.

4)

( ✖ ) 大学(だいがく)の 仕事(しごと)は おもしろくないです。
Công việc của trường đại học không thú vị.