1.
女:  暑いですね。
Nóng nhỉ.
男:  ええ。
Ừ.
女:  冷たい お茶は いかがですか。
Trà lạnh thì thế nào?
男:  ええ、ありがとう ございます。
Ừ, cảm ơn.
★  これから 冷たい お茶を 飲みます。
Từ bây giờ sẽ uống trà lạnh.
2.
男:  カリナさん、あした 何を しますか。
Chị Karina ngày mai sẽ làm gì vậy?
女:  友達と 大阪城へ 行きます。
Sẽ đến thành Osaka với bạn.
男:  そうですか。わたしは 先週 行きました。
Vậy à. Tôi đã đi tuần trước rồi.
女:  どんな ところですか。
Là nơi như thế nào vậy?
男:  とても きれいな 所ですよ。そして、静かです。
Là nơi rất đẹp đấy, Và rất yên tĩnh.
★  大阪城は きれいです。そして、にぎやかです。
Thành Osaka đẹp. Và rất náo nhiệt.
3.
女:  もう 日本の 生活に 慣れましたか。
Đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa?
男:  ええ、毎日 楽しいです。
Vâng, mỗi ngày đểu vui.
女:  日本の 食べ物は どうですか。
Thức ăn Nhật thì thế nào?
男:  そうですね。おいしいですが、高いです。
Vâng. Ngon nhưng mà đắt.
★  日本の 食べ物は おいしいです。そして、安いです。
Thức ăn Nhật ngon. Và rẻ nữa.