Chọn từ và biến thể thích hợp vào ô trống

旅行(りょこう)
整理(せいり)
仕事(しごと)
勉強(べんきょう)
料理(りょうり)

(れい):パソコンは (______) 必要(ひつよう)です。

1)テープレコーダーは 外国語(がいこくご)の (______) (やく)に ()ちます。

2)この ワインは (______) 使(つか)います。

3)この (はこ)は 書類(しょるい)の (______) いいです。

4)(ちい)さい (かさ)は (______) 便利(べんり)です。


(れい):パソコンは ( 仕事(しごと)に ) 必要(ひつよう)です。
Máy vi tính cần thiết cho công việc.
1)テープレコーダーは 外国語(がいこくご)の ( 勉強(べんきょう)に ) (やく)に ()ちます。
Máy cát sét tiện ích cho việc học tiếng nước ngoài.
2)この ワインは ( 料理(りょうり)に ) 使(つか)います。
Rượu này dùng cho việc nấu ăn.
3)この (はこ)は 書類(しょるい)の ( 整理(せいり)に ) いいです。
Cái hộp này tốt để sắp xếp tài liệu.
4)(ちい)さい (かさ)は ( 旅行(りょこう)に ) 便利(べんり)です。
Cái dù nhỏ tiện cho du lịch.