例:
あの 人は ( だれ )ですか。
Người kia là ai vậy?
……ミラーさんです。
Là anh Miller.
1)
今( 何時 )ですか。
Bây giờ là mấy giờ?
……5時です。
Là 5 giờ.
2)
佐藤さんの うちの 電話番号は( 何番 )ですか。
Điện thoại của nhà chị Sato là số mấy vậy?
……333の 4367です。
Là 333-4367
3)
きょうは( 何曜日 )ですか。
Ngày hôm nay là thứ mấy?
……火曜日です。
Là thứ ba.
4)
テレサちゃんは( 何歳/おいくつ )ですか。
Bé Teresa mấy tuổi vậy?
……9歳です。
Là 9 tuổi.
5)
きのう( 何時 )まで 働きましたか。
Ngày hôm qua đã làm việc đến mấy giờ?
……9時まで 働きました。
Đã làm việc đến 9 giờ.