Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. (Trường hợp không cần có trợ từ thì chọn dấu X)

(れい)1:

  これは スイス( の )時計(とけい)です。

(れい)2:

  電話(でんわ)は どこ( X )ですか。

Đề:

1)

  毎朝(まいあさ)(___)6(とき)(___)()きます。

2)

  美術館(びじゅつかん)は 何時(なんじ)(___) 何時(なんじ)(___)ですか。

3)

  (いま) 何時(なんじ)(___)ですか。

4)

  木曜日(もくようび)(___) 午後(ごご) 病院(びょういん)は (やす)みです。

5)

  大学(だいがく)は 何時(なんじ)(___) ()わりますか。

6)

  銀行(ぎんこう)の (やす)みは 土曜日(どようび)(___) 日曜日(にちようび)です。


 (れい)1: 

これは スイス( の )時計(とけい)です。
Cái này là đồng hồ Thụy Sĩ.

 (れい)2: 

電話(でんわ)は どこ( X )ですか。
Điện thoại ở đâu vậy?

 1) 

毎朝(まいあさ)( X )6(とき)( に )()きます。
Mỗi sáng thức dậy lúc 6 giờ.

 2) 

美術館(びじゅつかん)は 何時(なんじ)( から ) 何時(なんじ)( まで )ですか。
Bảo tàng mỹ thuật làm từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?

 3) 

(いま) 何時(なんじ)( X )ですか。
Bây giờ là mấy giờ?

 4) 

木曜日(もくようび)( の ) 午後(ごご) 病院(びょういん)は (やす)みです。
Chiều thứ năm bệnh viện nghỉ.

 5) 

大学(だいがく)は 何時(なんじ)( に ) ()わりますか。
Trường đại học kết thúc lúc mấy giờ?

 6) 

銀行(ぎんこう)の (やす)みは 土曜日(どようび)( と )日曜日(にちようび)です。
Ngày nghỉ của ngân hàng là thứ bảy và chủ nhật.