1.
女: ミラーさん、きのう 何時まで 働きましたか。
Anh Miller, ngày hôm qua đã làm việc đến mấy giờ vậy?
男: 10 時まで 働きました。
Đã làm việc đến 10 giờ.
女: きょうも 10時まで 働きますか。
Ngày hôm nay cũng làm việc tới 10 giờ à?
男: いいえ、5時に 終わります。
Không, kết thúc lúc 5 giờ.
★ ミラーさんは きょう 10時まで 働きます。
Anh Miller ngày hôm nay làm việc đến 10 giờ.
2.
男: みどり図書館ですか。
Thư viện Midori phải không?
女: はい、そうです。
Vâng, đúng vậy?
男: すみません。休みは 何曜日ですか。
Xin lỗi. Ngày nghỉ là thứ mấy vậy?
女: 月曜日です。
Là thứ hai.
男: どうも。
Xin cảm ơn.
★ 月曜日 図書館は 休みです。
Ngày thứ hai thư viện nghỉ.
3.
男: カリナさん、大学は 何時からですか。
Chị Karina, trường đại học từ mấy giờ vậy?
女: 9時からです。
Từ 9 giờ.
男: 何時に 終わりますか。
Mấy giờ kết thúc vậy?
女: 4時に 終わります。
Kết thúc lúc 4 giờ.
★ カリナさんは 9時から 5時まで 勉強します。
Chị Karina học từ 9 giờ đến 5 giờ.