Điền từ thích hợp vào ô trống

(れい):ビデオが つかないんですが、どの ボタンを (   ()せば   )、つきますか。

……(みぎ)の ボタンを ()して ください。

1)スキー旅行(りょこう)に 参加(さんか)したいんですが、いつまでに (____)、いいですか。

……あさってまでに (もう)()んで ください。

2)スペインの ワインが ()しいんですが、どこへ (____)、()えますか。

……(えき)の (まえ)の スーパーへ ()ったら、()えますよ。

3)コピー(こぴー)()が 故障(こしょう)したんですが、だれに (____)、いいですか。

……事務所(じむしょ)の (ひと)に ()って ください。


(れい)

ビデオが つかないんですが、どの ボタンを ( ()せば )、つきますか。
Video không lên, ấn nút nào thì sẽ lên đây?
……(みぎ)の ボタンを ()して ください。
Hãy ấn nút bên phải.

1)

スキー旅行(りょこう)に 参加(さんか)したいんですが、いつまでに ( (もう)()めば )、いいですか。
Tôi muốn tham gia chuyến du lịch trượt tuyết thì nên đăng ký đến trước lúc nào thì được đây?
……あさってまでに (もう)()んで ください。
Hãy đăng ký đến trước ngày mốt nhé.

2)

スペインの ワインが ()しいんですが、どこへ ( ()けば )、()えますか。
Tôi muốn có rượu Tây Ban nha thì đi đến đâu có thể mua được đây?
……(えき)の (まえ)の スーパーへ ()ったら、()えますよ。
Nếu đi đến siêu thị trước nhà ga sẽ có thể mua được đấy.

3)

コピー(こぴー)()が 故障(こしょう)したんですが、だれに ( ()えば )、いいですか。
Máy copy đã bị hỏng rồi nên nói với ai thì được đây?
……事務所(じむしょ)の (ひと)に ()って ください。
Hãy nói với người của văn phòng.