Chọn cụm từ trong khung, điền từ vào chỗ gạch chân sao cho phù hợp với các câu sau đây

a.  ホテルの (となり)に あります b. 10(ぶん)ぐらいです
c. ()って います d. 花瓶(かびん)は どうですか

(れい):この (ちか)くに おいしい すし()が ありますか。

……おいしい すし()なら、( a )。

1)タクシーで どのくらい かかりますか。

……タクシーなら、(____)。

2)5千円(せんえん)ぐらいの プレゼントを ()いたいんですが。

……5千円(せんえん)ぐらいなら、(____)。

3)30(ぶん)ぐらい (おく)れるかも しれません。

……30(ぶん)ぐらいなら、(____)。


(れい):この (ちか)くに おいしい すし()が ありますか。
Gần đây có tiệm sushi nào ngon không?
……おいしい すし()なら、( a )。
Nếu là tiệm sushi ngon thì có ở cạnh khách sạn.
1)タクシーで どのくらい かかりますか。
Đi bằng taxi mất bao lâu.
……タクシーなら、( b )。
Nếu là taxi thì khoảng 10 phút.
2)5千円(せんえん)ぐらいの プレゼントを ()いたいんですが。
Tôi muốn mua quà khoảng 5000 yên.
……5千円(せんえん)ぐらいなら 、( d )。
Nếu là 5000 yên thì lọ hoa thấy thế nào?
3)30(ぶん)ぐらい (おく)れるかも しれません。
Có lẽ sẽ trễ khoảng 30 phút.
……30(ぶん)ぐらいなら、( c )。
Nếu là khoảng 30 phút thì tôi sẽ đợi.