Điền từ thích hợp vào ô trống

(れい):この 時計(とけい)は (修理(しゅうり)すれば)、まだ 使(つか)えます。

1)来週(らいしゅう)に (____)、(さくら)が ()くと (おも)います。

2)(____)、(つぎ)の 電車(でんしゃ)に (あいだ)に ()います。

3)この 仕事(しごと)は 経験(けいけん)が (____)、できません。

4)この 洗濯機(せんたくき)は ふたを (____)、(うご)きません。

5)値段(ねだん)が (____)、自転車(じてんしゃ)を ()います。

6)天気(てんき)が (____)、富士山(ふじさん)が ()えます。

7)土曜日(どようび) (____)、テニスでも しませんか。

8)大阪(おおさか)から 東京(とうきょう)まで (____)、3時間(じかん)で ()けます。


(れい):この 時計(とけい)は ( 修理(しゅうり)すれば )、まだ 使(つか)えます。
Cái đồng hồ này nếu sửa vẫn có thể dùng được.
1)来週(らいしゅう)に ( なれば )、(さくら)が ()くと (おも)います。
Tôi nghĩ nếu tới tuần sau hoa anh đào sẽ nở.
2)( (いそ)げば )、(つぎ)の 電車(でんしゃ)に (あいだ)に ()います。
Nếu gấp thì sẽ kịp chuyến xe điện kế tiếp đấy.
3)この 仕事(しごと)は 経験(けいけん)が ( なければ )、できません。
Công việc này nếu không có kinh nghiệm thì không thể làm được.
4)この 洗濯機(せんたくき)は ふたを ( ()めなければ )、(うご)きません。
Cái máy giặt này nếu không đóng nắp thì không hoạt động.
5)値段(ねだん)が ( (やす)ければ )、自転車(じてんしゃ)を ()います。
Nếu giá rẻ thì sẽ mua xe đạp.
6)天気(てんき)が ( よければ )、富士山(ふじさん)が ()えます。
Nếu thời tiết tốt thì có thể thấy núi Phú Sĩ.
7)土曜日(どようび) ( (ひま)なら )、テニスでも しませんか。
Nếu rảnh chủ nhật thì chơi tennis nhé?
8)大阪(おおさか)から 東京(とうきょう)まで ( 新幹線(しんかんせん)なら )、3時間(じかん)で ()けます。
Từ Osaka đến Tokyo nếu tàu điện thì có thể đi trong 3 tiếng.