Nhìn hình và hoàn thành các câu sau

(れい):わたしが( 説明(せつめい)した ) とおりに、(はこ)を ()()てて ください。。

1)わたしが(______) とおりに、()いて ください。

2)(いま)から わたしが(______) とおりに、()って ください。

3)この(______) とおりに、()って ください。

4)(______) とおりに、()して ください。


(れい):わたしが( 説明(せつめい)した ) とおりに、(はこ)を ()()てて ください
Hãy gấp hộp theo như tôi đã hướng dẫn.
1)わたしが( ()いた ) とおりに、()いて ください
Hãy viết theo như tôi đã viết.
2)(いま)から わたしが( ()う ) とおりに、()って ください
Từ bây giờ hãy nói theo như tôi đã nói.
3)この( (せん)の ) とおりに、()って ください
Hãy cắt theo đường này.
4)( 番号(ばんごう)の ) とおりに、()して ください
Hãy ấn theo như số thứ tự.