例:
あしたは 会社を 休みますか。(働きます)
Ngày mai bạn nghỉ làm à?
……いいえ、休まないで、働きます。
Không, không nghỉ mà vẫn làm việc.
1)
週末は どこか 行きますか。(うちで 本を 読みます)
Cuối tuần có đi đâu không?
……いいえ、どこも 行かないで、うちで 本を 読みます。
Không, chẳng đi đâu cả, ở nhà đọc sách.
2)
ことしの 夏休みは 国へ 帰りますか。(北海道を 旅行します)
Kỳ nghỉ hè năm nay về nước không?
……いいえ、国へ 帰らないで、北海道を 旅行します。
Không, không về nước mà đi du lịch Hokkaido.
3)
デパートで 何か 買いましたか。(すぐ 帰りました)
Đã mua gì ở tiệm bách hóa à?
……いいえ、何も 買わないで、すぐ 帰りました。
Không, chẳng mua gì cả mà về ngay.
4)
日曜日は 出かけましたか。(レポートを まとめました)
Ngày chủ nhật đã ra ngoài à?
……いいえ、出かけないで、レポートを まとめました。
Không, không ra ngoài mà tóm tắt báo cáo.