Nhìn hình và hoàn thành các câu sau

(れい)ジョギングを した あとで、シャワーを ()びました

1)______あとで、______。

2)______から、______。

3)______あとで、______。

4)______まえに、______。


(れい)ジョギングを した あとで、シャワーを ()びました
Sau khi chạy bộ thì đã tắm vòi sen.
1)食事(しょくじ)を した あとで、コンサートに ()きました
Sau khi dùng bữa thì đã đi hòa nhạc.
2)日本(にっぽん)へ () から、日本語(にほんご)を (なら)いました
Sau khi đến Nhật rồi thì đã học tiếng Nhật.
3)仕事(しごと)の/仕事(しごと)を した あとで、ビールを ()みました
Sau khi làm xong việc thì đã uống bia.
4)() まえに、手紙(てがみ)を ()きました
Trước khi ngủ đã viết thư.